Có 1 kết quả:
隨便 tuỳ tiện
Từ điển phổ thông
tuỳ tiện
Từ điển trích dẫn
1. Tùy nghi. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Nhược trị xảo nhân, tùy tiện thải dụng, tắc vô sự bất thành” 若值巧人, 隨便採用, 則無事不成 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Viên li 園籬).
2. Tự tiện, nhậm ý, không câu thúc. ◎Như: “tha công tác đích thái độ ngận tùy tiện, nhất điểm dã bất nghiêm cẩn” 他工作的態度很隨便, 一點 也不嚴謹.
3. Bất cứ, bất kể. § Cũng như “nhậm hà” 任何, “vô luận” 無論. ◇Tào Ngu 曹禺: “Giá cá thì hậu, tùy tiện nhất cá tiêu tức khả dĩ tạo thành phong ba, nhĩ yếu tiểu tâm” 這個時候, 隨便一個消息可以造成風波, 你要小心 (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc).
4. Giản tiện, giản đơn.
2. Tự tiện, nhậm ý, không câu thúc. ◎Như: “tha công tác đích thái độ ngận tùy tiện, nhất điểm dã bất nghiêm cẩn” 他工作的態度很隨便, 一點 也不嚴謹.
3. Bất cứ, bất kể. § Cũng như “nhậm hà” 任何, “vô luận” 無論. ◇Tào Ngu 曹禺: “Giá cá thì hậu, tùy tiện nhất cá tiêu tức khả dĩ tạo thành phong ba, nhĩ yếu tiểu tâm” 這個時候, 隨便一個消息可以造成風波, 你要小心 (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc).
4. Giản tiện, giản đơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứ theo sự dễ dàng thuận lợi mà làm.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0